Cầu thủ Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Cộng_hòa_Séc

Một số cầu thủ trước đây

Danh sách dưới đây chỉ bao gồm những cầu thủ mà phần lớn sự nghiệp khoác áo đội tuyển quốc gia của họ là khoác áo đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Séc độc lập. Những cầu thủ dưới sắc áo đội tuyển Tiệp Khắc, xem bài Đội tuyển bóng đá quốc gia Tiệp Khắc.

Đội hình hiện tại

Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự UEFA Nations League 2020–21 gặp SlovakiaScotland vào tháng 9 năm 2020
Số liệu thống kê tính đến ngày 7 tháng 9 năm 2020 sau trận gặp Scotland.

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMFilip Nguyen14 tháng 9, 1992 (27 tuổi)00 Slovan Liberec
161TMJakub Markovič13 tháng 7, 2001 (19 tuổi)00 Slavia Prague
231TMAleš Mandous21 tháng 4, 1992 (28 tuổi)10 Sigma Olomouc

22HVJan Juroška2 tháng 3, 1993 (27 tuổi)00 Baník Ostrava
32HVTomáš Holeš31 tháng 3, 1993 (27 tuổi)10 Slavia Prague
42HVRoman Hubník6 tháng 6, 1984 (36 tuổi)303 Sigma Olomouc
52HVOndřej Karafiát1 tháng 12, 1994 (25 tuổi)00 Slavia Prague
122HVDaniel Holzer18 tháng 8, 1995 (25 tuổi)00 Baník Ostrava
142HVŠimon Gabriel28 tháng 5, 2001 (19 tuổi)00 Mladá Boleslav
152HVVáclav Jemelka23 tháng 6, 1995 (25 tuổi)10 Sigma Olomouc
212HVJaroslav Zelený20 tháng 8, 1992 (28 tuổi)10 Jablonec

63TVAdam Jánoš20 tháng 7, 1992 (28 tuổi)10 Baník Ostrava
73TVRadim Breite10 tháng 8, 1989 (31 tuổi)10 Sigma Olomouc
83TVJakub Pešek24 tháng 6, 1993 (27 tuổi)11 Slovan Liberec
93TVAdam Karabec2 tháng 7, 2003 (17 tuổi)00 Sparta Prague
133TVTomáš Solil1 tháng 2, 2000 (20 tuổi)00 Pardubice
173TVLukáš Budínský27 tháng 3, 1992 (28 tuổi)10 Mladá Boleslav
193TVRoman Potočný25 tháng 4, 1991 (29 tuổi)10 Baník Ostrava
203TVMarek Havlík8 tháng 7, 1995 (25 tuổi)10 Slovácko
223TVTomáš Malínský25 tháng 8, 1991 (29 tuổi)10 Slavia Prague

104Antonín Růsek22 tháng 3, 1999 (21 tuổi)10 Zbrojovka Brno
114Stanislav Tecl1 tháng 9, 1990 (30 tuổi)60 Slavia Prague

Triệu tập gần đây

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMTomáš Vaclík29 tháng 3, 1989 (31 tuổi)300 Sevillav.  Slovakia, 4 tháng 9 năm 2020
TMJiří Pavlenka14 tháng 4, 1992 (28 tuổi)110 Werder Bremenv.  Slovakia, 4 tháng 9 năm 2020
TMOndřej Kolář17 tháng 10, 1994 (25 tuổi)10 Slavia Praguev.  Slovakia, 4 tháng 9 năm 2020
TMTomáš Koubek26 tháng 8, 1992 (28 tuổi)90 Augsburgv.  Montenegro, 10 tháng 9 năm 2019

HVTomáš Kalas22 tháng 5, 1993 (27 tuổi)202 Bristol Cityv.  Slovakia, 4 tháng 9 năm 2020
HVOndřej Čelůstka18 tháng 6, 1989 (31 tuổi)192 Sparta Praguev.  Slovakia, 4 tháng 9 năm 2020
HVJakub Brabec6 tháng 8, 1992 (28 tuổi)171 Viktoria Plzeňv.  Slovakia, 4 tháng 9 năm 2020
HVJan Bořil11 tháng 1, 1991 (29 tuổi)160 Slavia Praguev.  Slovakia, 4 tháng 9 năm 2020
HVVladimír Coufal22 tháng 8, 1992 (28 tuổi)81 Slavia Praguev.  Slovakia, 4 tháng 9 năm 2020
HVOndřej Kúdela26 tháng 3, 1987 (33 tuổi)30 Slavia Praguev.  Slovakia, 4 tháng 9 năm 2020
HVDavid Hovorka7 tháng 8, 1993 (27 tuổi)00 Slavia Praguev.  Slovakia, 4 tháng 9 năm 2020
HVAleš Matějů3 tháng 6, 1996 (24 tuổi)00 Bresciav.  Slovakia, 4 tháng 9 năm 2020
HVPavel Kadeřábek25 tháng 4, 1992 (28 tuổi)423 1899 Hoffenheimv.  Slovakia, 3 tháng 9 năm 2020INJ
HVFilip Novák26 tháng 6, 1990 (30 tuổi)231 Fenerbahçev.  Slovakia, 3 tháng 9 năm 2020INJ
HVRadim Řezník20 tháng 1, 1989 (31 tuổi)30 Viktoria Plzeňv.  Bắc Ireland, 14 tháng 10 năm 2019
HVStefan Simić20 tháng 1, 1995 (25 tuổi)20 Hajduk Splitv.  Bắc Ireland, 14 tháng 10 năm 2019
HVMarek Suchý29 tháng 3, 1988 (32 tuổi)441 Augsburgv.  Montenegro, 10 tháng 9 năm 2019

TVVladimír Darida (Đội trưởng)8 tháng 8, 1990 (30 tuổi)626 Hertha BSCv.  Slovakia, 4 tháng 9 năm 2020
TVBořek Dočkal30 tháng 9, 1988 (31 tuổi)407 Sparta Praguev.  Slovakia, 4 tháng 9 năm 2020
TVJakub Jankto19 tháng 1, 1996 (24 tuổi)273 Sampdoriav.  Slovakia, 4 tháng 9 năm 2020
TVLukáš Masopust12 tháng 2, 1993 (27 tuổi)121 Slavia Praguev.  Slovakia, 4 tháng 9 năm 2020
TVAlex Král19 tháng 5, 1998 (22 tuổi)102 Spartak Moscowv.  Slovakia, 4 tháng 9 năm 2020
TVPetr Ševčík2 tháng 5, 1994 (26 tuổi)30 Slavia Praguev.  Slovakia, 4 tháng 9 năm 2020
TVLukáš Kalvach19 tháng 7, 1995 (25 tuổi)10 Viktoria Plzeňv.  Slovakia, 4 tháng 9 năm 2020
TVLukáš Provod23 tháng 10, 1996 (23 tuổi)10 Slavia Praguev.  Slovakia, 4 tháng 9 năm 2020
TVTomáš Souček27 tháng 2, 1995 (25 tuổi)253 West Ham Unitedv.  Slovakia, 3 tháng 9 năm 2020OTH
TVLadislav Krejčí5 tháng 7, 1992 (28 tuổi)415 Sparta Praguev.  Bulgaria, 17 tháng 11 năm 2019
TVJosef Hušbauer16 tháng 3, 1990 (30 tuổi)211 Anorthosis Famagustav.  Bulgaria, 17 tháng 11 năm 2019
TVJan Kopic4 tháng 6, 1990 (30 tuổi)193 Viktoria Plzeňv.  Bắc Ireland, 14 tháng 10 năm 2019
TVJaromír Zmrhal2 tháng 8, 1993 (27 tuổi)151 Bresciav.  Bắc Ireland, 14 tháng 10 năm 2019
TVDavid Pavelka18 tháng 5, 1991 (29 tuổi)221 Kasımpaşav.  Anh, 11 tháng 10 năm 2019 INJ

Michael Krmenčík15 tháng 3, 1993 (27 tuổi)249 Club Bruggev.  Slovakia, 4 tháng 9 năm 2020
Adam Hložek25 tháng 7, 2002 (18 tuổi)10 Sparta Praguev.  Slovakia, 4 tháng 9 năm 2020
Patrik Schick24 tháng 1, 1996 (24 tuổi)229 RB Leipzigv.  Slovakia, 3 tháng 9 năm 2020OTH
Martin Doležal3 tháng 5, 1990 (30 tuổi)50 Jablonecv.  Bulgaria, 17 tháng 11 năm 2019
Zdeněk Ondrášek22 tháng 12, 1988 (31 tuổi)41 FC Dallasv.  Bulgaria, 17 tháng 11 năm 2019
  • INJ = Rút lui vì chấn thương.
  • PRE = Đội hình sơ bộ.
  • RET = Đã giã từ đội tuyển quốc gia.